Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số
Thương hiệu: Cho Thuê Máy Thở - Máy Trợ Thở - Máy Tạo Oxy
Mã sản phẩm: (Đang cập nhật...)
Còn hàng
8.900.000₫
Giá niêm yết:
12.000.000₫
Tiết kiệm:
3.100.000₫ so với giá thị trường
- Chi tiết
- Hướng dẫn
- Đánh giá
MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 5 THÔNG SỐ
I/Cấu hình kỹ thuật
- Máy chính với màn hình 12”: 01 bộ
Phụ kiện kèm theo máy chính:
- Dây cáp và dây điện cực tim: 01 chiếc
- Dây điện cực ECG: 01 chiếc
- Điện cực ECG: 01 hộp
- Cáp đo NIBP: 01 chiếc
- Bao đo NIBP người lớn: 01 chiếc
- Bao đo NIBP trẻ em: 01 chiếc
- Bộ phụ kiện đo SpO2: 01 chiếc
- Cảm biến nhiệt độ: 01 chiếc
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số
II/Tính năng kỹ thuật
- Các thông số có thể theo dõi bao gồm: ECG, Nhịp thở, SpO2, NIBP, Nhiệt độ
- Máy có kết cấu module, giúp dễ dàng thay đổi, bổ sung thông số theo dõi cao cấp như độ sâu gây mê. (option)
- Sử dụng công nghệ đo huyết áp không xâm lấn cao cấp: sử dụng ống đo kép, xả áp theo bước.
- Kích thước màn hình tối thiểu ≥12” với độ phân giải ≥800x600 pixels (SVGA)
- Hiển thị đồng thời ít nhất ≥6 dạng sóng đồng thời.
- Có bàn phím với các phím cứng để thực hiện các thao tác thường quy bằng một phím bấm.
- Có thể hiển thị bảng trend nhỏ (5 hoặc 30 phút) cùng với các dạng sóng thông số, giúp theo dõi liên tục diễn tiến của bệnh nhân.
- Sử dụng công nghệ IntelliRate sử dụng các nguồn tín hiệu sinh lý khác nhau (ECG, IBP, SpO2) để cải thiện khả năng tính toán chính xác nhịp tim và sự an toàn của bệnh nhân, giảm thiểu báo động giả.
- Điện tim ECG:
- Tốc độ quét: 12.5, 25 hay 50 mm/s
- Độ khuếch đại: ≤0.2 đến ≥5.0 cm/mV
- Độ chính xác Nhịp tim: ≤±5 %
- Băng thông:
Monitor: ≤0,5 đến ≥40Hz
ST: ≤0,05 đến ≥40Hz
Chẩn đoán: ≤0,05 đến ≥150Hz - Dải đo: ≤2 đến ≥700 mV.
- Độ rộng xung: ≤0.5 đến ≥2 ms
- Các loạn nhịp: Asytole, Bradycardia, Tachycardia, Ventricular Fibrillation, Ventricular Tachycardia
- Phân tích ST:
Máy monitor theo dõi bệnh nhân
Dải ST: ≤-9 tới ≥+9 mm
Độ chính xác ST: ≤±0.2 mm
Độ phân giải ST: ≤0.1 mm
Theo dõi xu hướng ST: ≥72 giờ
- Đo nhịp thở bằng phương pháp trở kháng
- Dải đo: ≤4 – ≥120 nhịp/phút (người lớn/trẻ em), ≤4 – ≥180 nhịp/phút (sơ sinh)
- Độ chính xác: ≤±5% hoặc ≤± 5 nhịp/phút
- Dải khuếch đại: ≤0.1 đến ≥5 cm/Ohm
- Độ bão hòa SpO2
Đầu dò được thiết kế có khả năng chống va đập, chống nước và chịu được khử trùng thường xuyên.
- Dải đo:
- Dải đo độ bão hòa: từ ≤1 đến ≥100%
- Dải đo nhịp mạch: từ ≤30 đến ≥250 nhịp/phút
- Huyết áp không xâm lấn NIBP:
- Phương pháp đo: dao động với chu trình xả theo bước
- Sử dụng công nghệ hai ống với một ống bơm và một ống đo.
- Chế độ đo: Tự động, bằng tay và nhanh
- Dải đo
- Tâm thu
- Độ chính xác NIBP: phải đạt được theo tiêu chuẩn AAMI SP10
- Áp lực bơm mặc định:
- Thời gian phát hiện tối đa:
- Nhiệt độ
- Thông số hiển thị: T1, T2, T2-T1
- Dải đo: ≤10 đến ≥45oC
- Độ chính xác: ≤± 0,1oC không dùng đầu dò
- Độ phân giải: ≤± 0.1°C từ 25 tới 450C dùng đầu dò sử dụng nhiều lần
- Loại cảm biến: theo chuẩn YSI
- Yêu cầu về nguồn điện:
- A/C: 100V đến 220V, 50Hz
- Ắc quy trong: Loại lithium-ion, có thể hoán chuyển
Mua hàng trực tiếp:
CỬA HÀNG THIẾT BỊ Y TẾ THIÊN LONG
ĐỊA CHỈ: SỐ 1 NGÕ E1B PHƯƠNG MAI - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI
HOTLINE: 0977.678.940
Xem thêm
Thu gọn
Nội dung tùy chỉnh viết ở đây
Đánh giá Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số
Thông tin hữu ích
Chat với chúng tôi